Mùng 9 Tết Ất Tỵ 2025

bởi

trong

Lịch ngày mùng 9 Tết

Mùng 9 Tết âm lịch năm 2025 là Thứ năm ngày 6/2/2025 dương lịch.

Mùng 9 Tết là ngày tốt hay xấu?

  • Bạch Hổ

    Tức Thiên Tai tinh. Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ. Theo tín ngưỡng, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.

    Ngày Bạch Hổ là ngày xấu thường gắn liền với tính chất sát phạt, ôn dịch, giết chóc, tai họa nên với những người có phúc đức kém hoặc hay làm điều xấu sẽ dễ gặp những chuyện rủi ro, tai họa.

    Thi lệ: Chánh thất mã triều thiên, nhị bát cận hầu biên, tam cửu khuyển vi bạn, tứ thập thử chánh minh, ngũ thập nhất úy hổ, lục thập nhị long miên.

  • Hành Thủy+

    Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

    Tương sinh: Kim, Mộc; Tương khắc: Thổ, Hỏa

  • Sao Giác

    Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.

    Thông thư, phú đoán:

    Giác tinh được việc chủ vinh thân Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân Giá thú hôn nhân sinh quý tử Nên kiêng mai táng, sửa âm phần

  • Trực Định
  • Tốc Hỷ

    Cung tốt trong Khổng Minh lục diệu

Giờ hoàng đạo ngày mùng 9 Tết

  1. 23h – 1h

    Mậu Tý

    Kim Quỹ

  2. 1h – 3h

    Kỷ Sửu

    Kim Đường

  3. 5h – 7h

    Tân Mão

    Ngọc Đường

  4. 11h – 13h

    Giáp Ngọ

    Tư Mệnh

  5. 15h – 17h

    Bính Thân

    Thanh Long

  6. 17h – 19h

    Đinh Dậu

    Minh Đường

Giờ xuất hành ngày mùng 9 Tết

Các khung giờ đẹp để xuất hành ngày mùng 9 Tết theo bí quyết Lý Thuần Phong.

  1. 3h – 5h

    Canh Dần

    Tiểu cát

  2. 7h – 9h

    Nhâm Thìn

    Đại an

  3. 9h – 11h

    Quý Tỵ

    Tốc hỷ

  4. 15h – 17h

    Bính Thân

    Tiểu cát

  5. 19h – 21h

    Mậu Tuất

    Đại an

  6. 21h – 23h

    Kỷ Hợi

    Tốc hỷ

Tra cứu đầy đủ giờ tốt xấu ngày mùng 9 Tết

Bạn cần phân biệt giờ hoàng đạogiờ xuất hành. Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may. Ví dụ, đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt – xấu của ngày mùng 9 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

  1. 23h – 1h

    Mậu Tý

    Kim Quỹ

    Lưu niên

  2. 1h – 3h

    Kỷ Sửu

    Kim Đường

    Xích khẩu

  3. 3h – 5h

    Canh Dần

    Bạch Hổ

    Tiểu cát

  4. 5h – 7h

    Tân Mão

    Ngọc Đường

    Tuyệt lộ

  5. 7h – 9h

    Nhâm Thìn

    Thiên Lao

    Đại an

  6. 9h – 11h

    Quý Tỵ

    Nguyên Vũ

    Tốc hỷ

  7. 11h – 13h

    Giáp Ngọ

    Tư Mệnh

    Lưu niên

  8. 13h – 15h

    Ất Mùi

    Câu Trần

    Xích khẩu

  9. 15h – 17h

    Bính Thân

    Thanh Long

    Tiểu cát

  10. 17h – 19h

    Đinh Dậu

    Minh Đường

    Tuyệt lộ

  11. 19h – 21h

    Mậu Tuất

    Thiên Hình

    Đại an

  12. 21h – 23h

    Kỷ Hợi

    Chu Tước

    Tốc hỷ

Hướng đẹp xuất hành ngày mùng 9 Tết

Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam.

Khi xuất hành vào ngày nào nên lựa chọn giờ đẹp và hướng tốt của ngày đó. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.